sè sè
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: sè sè+
- Nearly level to th ground
- "Sè sè nắm đất bên đường" (Nguyễn Du)
A mound whose top was nearly level to the ground on the roadside
- "Sè sè nắm đất bên đường" (Nguyễn Du)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sè sè"
Lượt xem: 689